Trung tâm gia công đứng CNC
Trung tâm gia công đứng CNC
Trung tâm gia công đứng CNC

Trung tâm gia công đứng CNC

Model: SCV-5/SCVM-5

Tính năng của dòng máy phay CNC SCV-5

定位 (Dìng wèi): Dòng máy SCV-5 được thiết kế hướng tới lĩnh vực gia công tốc độ cao. Chủ yếu được sử dụng để gia công thử nghiệm số lượng nhỏ và kiểm tra sản lượng lớn, đặc biệt trong ngành điện tử, ví dụ như các nhà sản xuất chất bán dẫn.

Để đạt được tốc độ gia công cao, hành trình di chuyển nhanh của SCV-5 được đặt thành tiêu chuẩn 48/48/48 m/phút (có tùy chọn 48/48/32 m/phút). Thời gian thay dao cụ tiêu chuẩn là 1,8 giây. Máy sử dụng trục chính truyền động trực tiếp BT30, tốc độ tiêu chuẩn là 12.000 vòng/phút (có tùy chọn tích hợp 20.000 hoặc 24.000 vòng/phút).

Các trục X/Y sử dụng đường dẫn hướng tuyến tính con lăn #25 và trục vít bi Ø25. Trục Z sử dụng đường dẫn hướng tuyến tính con lăn #30 và trục vít bi Ø32. Ưu điểm của thiết kế này là tỷ lệ quán tính thấp, tốc độ gia tốc cao và độ chính xác cao. Với hiệu suất vượt trội và trục chính có khả năng tăng tốc cao, SCV-5 có thể đạt được thời gian chu kỳ ngắn và năng suất cao.

SCV-5 mang lại độ chính xác và hiệu quả cao, tối ưu hóa hiệu suất taro và bề mặt cắt.

Máy sử dụng thiết kế loại bỏ phoi ở phía sau và thùng nước có rãnh chứa phoi. Phôi thừa được lưu trữ trong rãnh này. Ngoài ra, hai cửa ra được che chắn bằng túi lọc giúp thùng nước luôn sạch. Ngoài ra, các tùy chọn khác như băng tải phoi nâng lên (loại xích) hoặc băng tải phoi loại trục vít giúp kéo dài tuổi thọ của thùng nước và chất làm mát.

Khung chính của máy được cấu tạo từ vật đúc 5 mặt với phân tích tối ưu và thiết kế gia cố, mang lại hiệu suất cắt cao và độ ổn định gia công.

Price: Liên hệ

Trung tâm gia công đứng CNC

Thông số kỹ thuật máy phay CNC SCV-5

Hành trình

  • Trục X: 510 mm

  • Trục Y: 420 mm

  • Trục Z: 400 mm (có tùy chọn 530 mm)

Dẫn hướng

  • Loại: Dẫn hướng tuyến tính bi 3 trục, kích thước 30mm

Khoảng cách từ mũi trục chính đến mặt bàn

  • 150-550 mm (có tùy chọn 150-680 mm)

Khoảng cách từ tâm trục chính đến bề mặt ray của trục Z

  • 507 mm (hoặc 472 mm)

Bàn

  • Kích thước bàn: 650x420 mm

  • Tải trọng tối đa: 300 kg

  • Rãnh chữ T (Số lượng x Chiều rộng x Bước răng): 4 x 14 x 100 mm

Trục chính

  • Tốc độ trục chính (ST):

    • BT-30 truyền động trực tiếp: 12000 vòng/phút

    • BT-30 tích hợp: 20000 hoặc 24000 vòng/phút

    • BT-40 truyền động trực tiếp: 12000 vòng/phút

    • BT-40 tích hợp: 20000 hoặc 24000 vòng/phút

  • Loại côn trục chính: #30 (#40)

  • Đường kính lỗ đỡ trục chính: Ø50 mm (Ø60 mm)

Đưa dao

  • Tốc độ di chuyển nhanh (X/Y/Z): 48/48/48 m/phút

  • Tốc độ cắt: 20 m/phút

  • Tốc độ dịch chuyển tay (JOG): 4 m/phút (bước nhảy 2op)

Bộ đổi dao tự động (ATC)

  • Loại cán dao: MAS BT-30 (MAS BT-40)

  • Loại bulông kéo: MAS BT-30/P30-T-1 (MAS BT-40/P40-T-1)

  • Kiểu hệ thống đổi dao tự động: Loại tay gạt

  • Sức chứa magazen (ST):

    • BT-30: 20 dao

  • Sức chứa magazen (OP):

    • BT-40: 24 dao

  • Đường kính dao cụ tối đa (gồm cả dao kế bên): Ø65 mm (Ø75 mm)

  • Đường kính dao cụ tối đa (không gồm dao kế bên): Ø130 mm (Ø150 mm)

  • Chiều dài dao cụ tối đa: 200 mm

  • Trọng lượng dao cụ tối đa: 3 kg (7 kg)

  • Thời gian đổi dao (dao-dao): 1.5 giây (2 giây)

  • Thời gian đổi dao (thời gian chờ): 2.5 giây (3 giây)

Động cơ (FANUC)

  • Động cơ trục chính (liên tục/30 phút) (ST): 3.5/5.5 kW

  • Động cơ dịch chuyển (X/Y/Z): 2.72/7.4/5 kW

  • Động cơ bơm chất làm mát: 0.75 kW

Nguồn điện

  • Điện áp cung cấp: 15 kVA

  • Khí nén: 0.6 MPa, 500 l/phút

Thùng chứa nước làm mát

  • Dung tích: 205 L

Bộ điều khiển

  • Loại: Fanuc OiMF Plus

Kích thước ngoài

  • Rộng: 1775 mm

  • Dài: 2583 mm

  • Cao: 2447 mm

  • Trọng lượng tịnh: 3000 kg

Độ chính xác (được kiểm tra trong phòng điều hòa nhiệt độ)

  • Độ chính xác theo tiêu chuẩn ISO 10791

    • Định vị: 0.006 mm

    • Lặp lại: 0.004 mm

    • Định vị (trong phạm vi 300mm): ±0.003 mm

    • Lặp lại (trong phạm vi 300mm): ±0.002 mm

  • Độ chính xác theo tiêu chuẩn JIS 6338

Tính năng của dòng máy phay CNC SCV-5

定位 (Dìng wèi): Dòng máy SCV-5 được thiết kế hướng tới lĩnh vực gia công tốc độ cao. Chủ yếu được sử dụng để gia công thử nghiệm số lượng nhỏ và kiểm tra sản lượng lớn, đặc biệt trong ngành điện tử, ví dụ như các nhà sản xuất chất bán dẫn.

Để đạt được tốc độ gia công cao, hành trình di chuyển nhanh của SCV-5 được đặt thành tiêu chuẩn 48/48/48 m/phút (có tùy chọn 48/48/32 m/phút). Thời gian thay dao cụ tiêu chuẩn là 1,8 giây. Máy sử dụng trục chính truyền động trực tiếp BT30, tốc độ tiêu chuẩn là 12.000 vòng/phút (có tùy chọn tích hợp 20.000 hoặc 24.000 vòng/phút).

Các trục X/Y sử dụng đường dẫn hướng tuyến tính con lăn #25 và trục vít bi Ø25. Trục Z sử dụng đường dẫn hướng tuyến tính con lăn #30 và trục vít bi Ø32. Ưu điểm của thiết kế này là tỷ lệ quán tính thấp, tốc độ gia tốc cao và độ chính xác cao. Với hiệu suất vượt trội và trục chính có khả năng tăng tốc cao, SCV-5 có thể đạt được thời gian chu kỳ ngắn và năng suất cao.

SCV-5 mang lại độ chính xác và hiệu quả cao, tối ưu hóa hiệu suất taro và bề mặt cắt.

Máy sử dụng thiết kế loại bỏ phoi ở phía sau và thùng nước có rãnh chứa phoi. Phôi thừa được lưu trữ trong rãnh này. Ngoài ra, hai cửa ra được che chắn bằng túi lọc giúp thùng nước luôn sạch. Ngoài ra, các tùy chọn khác như băng tải phoi nâng lên (loại xích) hoặc băng tải phoi loại trục vít giúp kéo dài tuổi thọ của thùng nước và chất làm mát.

Khung chính của máy được cấu tạo từ vật đúc 5 mặt với phân tích tối ưu và thiết kế gia cố, mang lại hiệu suất cắt cao và độ ổn định gia công.

Bình luận

Gọi cho chúng tôi
0965513899
Zalo
0965513899
Facebook
Twitter
Youtube